 
                        
                    Tổng quan về các yếu tố cốt lõi trong lập chiến lược marketing

Phân tích 4Cs
 tích 4Cs
Category (Phân tích ngành hàng)
* Xác định quy mô thị trường, tốc độ tăng trưởng, mức độ thâm nhập, lợi nhuận và xu hướng.
* Thực hiện phân tích môi trường kinh doanh (PEST) đ ể đá
ể đá nh giá các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến ngành hàng.
nh giá các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến ngành hàng.
Company (Phân tích công ty)
* Sử dụng SWOT để xá c định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của thương hiệu.
c định điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của thương hiệu.
* Xác định mục tiêu marketing cụ thể (ví dụ: doanh số bán hàng, tăng trưởng , thị phần, lợi nhuận).
, thị phần, lợi nhuận).
* Đánh giá chiến lược 6Ps hiện tại của công ty (sản phẩm, định vị, bao bì, phân phối, giá cả, khuyến mãi).
Competitor (Phân tích đối thủ cạnh tranh)
* Xác định đối thủ trực tiếp và gián tiếp.
* Đán h giá chiến lược 6Ps của đối thủ cạnh tranh.
h giá chiến lược 6Ps của đối thủ cạnh tranh.
Consumer  (Phân t
(Phân t ích người tiêu dùng)
ích người tiêu dùng)
* Vẽ chân dung khách hàng bằng cách nghiên cứu hồ s ơ, hành vi và hiểu biết về họ.
ơ, hành vi và hiểu biết về họ. p>
p>
Phân tích STP (Phân khúc – Xác định đối tượng mục tiêu – Định vị)
Segmentation (Phân khúc)
* Phân khúc khách hàng dựa trên các đặc điểm chung như nhân khẩu học, nhu cầu và hành vi.
* Phân khúc sản phẩm dựa trên các đặc điểm sản phẩm và nhu cầu của khách hàng .
.
Targeting ( Xác định
Xác định  đối tượng mục
đối tượng mục tiêu)
 tiêu)
* Lựa chọn các phân k húc khách hàng cụ
húc khách hàng cụ  thể phù hợp với mục tiêu kinh doanh
thể phù hợp với mục tiêu kinh doanh .
.
Positioning (Định vị)
* Xác định vị trí khác biệt của thương hiệu trong tâm trí khách hàng mục tiêu.
P hân tích 6Ps (Sản phẩm/Dịch vụ, Bao bì, Giá cả, Địa điểm, Khuyến mãi, Giá trị)
hân tích 6Ps (Sản phẩm/Dịch vụ, Bao bì, Giá cả, Địa điểm, Khuyến mãi, Giá trị)
Product/Service (Sản phẩm/Dịch vụ)
* Phát triển sản phẩm/dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
* Tối ưu hóa sản phẩm/dịch vụ để đáp ứng các thông số kỹ thuật và giá trị mong đợi của khách hàng.
Packaging (Bao bì)
* Thiết kế bao bì dễ nhận biết và truyền tải cá tính thương hiệu.
* Sử dụng các yếu tố thị giác hấp dẫn và cung cấp thông tin rõ ràng về sản phẩm.
Pri c
c e (Giá cả)
e (Giá cả)
* Xác định giá dựa trên chi phí sản xuất, giá cả của đối thủ cạnh tranh và giá trị nhận thức của khách hàng.
Place (Địa điểm)
* Xác định các kênh phân phối phù hợp để tiếp cận khách hàng mục tiêu.
Promotion (Khuyến mãi)
* Phát triển chiến lược khuyến mãi để thúc đẩy doanh số bán hàng và tạo ra nhận thức về thương hiệu.
Proposition (Giá trị)
* Truyền  đạt giá trị cốt lõ
đạt giá trị cốt lõ i của thương
i của thương  hiệu và lý do tại sao khách hàng nên lựa chọn sản phẩm/dịch vụ của thương hiệu.
hiệu và lý do tại sao khách hàng nên lựa chọn sản phẩm/dịch vụ của thương hiệu.
Lập kế hoạch thực thi
- Lập kế hoạch IMC (Truyền thông tiếp thị tích hợp) để phối hợp các hoạt động marketing.
- Cân nhắc ngân sách và phân bổ nguồn lực hiệu quả.
- Th eo dõi và đánh giá hiệu quả chiến lược marketing thường xuyên. eo dõi và đánh giá hiệu quả chiến lược marketing thường xuyên.

 
                         
                         
                        